1 |
khảo sát Xem xét cẩn thận. | : '''''Khảo sát''' phong tục một địa phương.''
|
2 |
khảo sátxem xét một cách cụ thể để tìm hiểu cán bộ khảo sát đi khảo sát thị trường khảo sát kinh nghiệm
|
3 |
khảo sátKhảo sát là kiểm tra coi trình độ để vào đâu làm (học)
|
4 |
khảo sátKhảo sát là thu thập thông tin theo mục đích của người xây dựng cuộc khảo sát. Ví dụ: Cty nước nước ngoài muốn tìm hiểu thị trường VN thì họ phải khảo sát thị trường VN để định hướng cho việc KD. Về hính thức thì khảo sát có thể thông gặp gỡ trực tiếp, gới Phiếu khảo sát. Từ thông tin của cuộc khảo sát sẽ có những mẫu chung chiếm đa số trong cuộc khảo sát, kết quả mẫu chung sẽ là định hướng cho kế hoạch KD
|
5 |
khảo sátPhương pháp khảo sát (survey) là một phương pháp thu thập thông tin thị trường bằng cách sử dụng các bảng khảo sát gửi đến những người tham gia để nhận được câu trả lời của họ. Dữ liệu từ những câu trả lời của khách hàng sẽ được thống kê và phân tích để tìm ra những thông tin hữu ích, đưa ra kết luận nghiên cứu thị trường có ý nghĩa.
|
6 |
khảo sátXem xét cẩn thận : Khảo sát phong tục một địa phương.
|
7 |
khảo sátKhảo sát là quá trình thu thập,đối chiếu các trạng thái thể hiện của sự vật,hiện tượng để tìm hiểu bản chất,xu hướng của sự vật,hiện tượng đó.
|
8 |
khảo sátXem xét cẩn thận : Khảo sát phong tục một địa phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khảo sát". Những từ có chứa "khảo sát" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khẩu k [..]
|
<< túng quẫn | túc cầu >> |